TRÍCH NGANG KHOA HỌC
Họ tên : TRÁC NHƯ ĐOÀN (Tức: ĐÒAN NHƯ TRÁC)
Sinh ngày : 08 – 02- 1949
Thường trú : Số 20, ngày 104, phường Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
Nơi công tác : Đài tiếng nói Việt Nam, 58 Quán Sứ, Hà Nội
Văn hóa : - Đại học ngoại ngữ- cử nhân xã hội
- Hệ tại chức năm 1981 Đại học Mỹ thuật Yết Kiêu, Hà Nội
Quân ngũ : 8- 1970 ÷11 – 1975
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG
1. BÁO CHÍ
- Phiên dịch thuộc Bộ Cơ khí luyện kim (cũ) nay là Bộ Công nghiệp.
- Phát thanh viên tiếng Bắc Kinh, biên dịch viên đối ngoại của Ban đối ngoại Đài TNVN và chương trình phát thanh đặc biệt của Cục Địch vận, Tổng Cục Chính trị Quân đội NDVN.
- Trong những năm từ 1990- nay có khoảng 1200 bài đã đăng tải trên hơn 20 Nhật báo, tuần báo, tập san, tạp chí của Trung ương và Hà Nội. Bao gồm các thể loại: “ Bài viết, bài dịch và biên soạn, tản bút, tham luận chuyên ngành, dịch thuật, tranh ảnh, sách v.v… Trong đó tỷ lệ bài dịch khoảng 80%”.
Tỷ lệ bài viết khoảng 20% (có danh mục từng năm kèm theo).
2. ĐIỆN ẢNH
Ngay từ khi VTV3 phát sóng buổi đầu tiên vào tháng 4- 1993, tôi là biên dịch và biên tập dịch phim chính, lúc đó có 2 biên dịch chính: (1 tiếng Trung, 1 tiếng Nga, 1 tiếng Anh). Cho đến nay tôi đã dịch 39 bộ phim nhựa và truyền hình dài tập từ 1 tập (45’) đến 70 tập, đã phát sóng chiếu trên VTV3-VTV2, một số rạp phim lớn như:
Rạp phim Quốc gia 87 Láng Hạ, Viện nghiên cứu điện ảnh Ngọc Khánh (Bộ Văn hóa thông tin), tại liên hoan phim Quốc tế ở Việt Nam và liên hoan phim Việt Nam ở Trung Quốc, do Cục điện ảnh Bộ VHTT, và Cục Điện ảnh Trung Quốc tổ chức.
Trong đó:
- Phim Trung dịch Việt: 34 phim (có danh sách)
- Phim Việt dịch Trung: 5 phim (bao gồm dịch thoại, biên tập và đọc thuyết minh lồng tiếng Trung Quốc).
“Đời cát, Mùa ổi, Chiếc chìa khóa vàng, Bến không chồng, Anh Hai Bình làm thủy điện”. 5 bộ phim này là 5 bộ phim đoạt giải trong nước, đã được chọn dịch cho liên hoan phim Việt Nam tại Bắc Kinh - Thượng Hải - Quảng Châu- Trung Quốc năm 2002.
- Liên hoan phim Quốc tế tại Hà Nội năm 2003, phim “Hồn âm nhạc”.
- Liên hoan phim Trung Quốc tại Việt Nam tổ chức tại Rạp chiếu phim quốc gia 87 Láng Hạ (5 phim, trong đó một mình dịch 4 phim đó là):
- Hạ cánh khẩn cấp
- Trại long đoạt cẩm
- Tình yêu phi thường.
- Trường Chinh.
Đại sứ quán Trung Quốc tại Việt Nam, ông Lý Gia Trung và tham tán văn hóa Đại sứ, ông Dư Tường cơ đã họp báo và tuyên dương khen ngợi thành công dịch thuật của dịch giả cho 2 chủ đề liên hoan phim trong năm 2002 tại Việt Nam và Trung Quốc.
3. TÁC PHẨM VÀ DỊCH THUẬT:
Từ năm 1997 đến nay tôi đã có 49 đầu sách dịch phẩm được các nhà xuất bản lớn của Trung ương và tỉnh thành in ấn và phát hành rộng rãi toàn quốc (14 nhà xuất bản) trong đó có 1 dịch phẩm được đưa vào triển lãm sách quốc tế tại Hà Nội năm 2003, và tái bản lần thứ 2, sách dày 800 trang, nguyên tác 7 tập nhỏ do Ban Văn Hiến Đảng Cộng sản Trung Quốc gửi qua Đại Sứ quán cho dịch giả dịch ra tiếng Việt, do nhà Xuất bản Thanh niên xuất bản.( Cuộc đời ĐẶNG TIỂU BÌNH).
Chủ đề bao gồm nhiều chủ đề khác nhau: Thanh thiều niên nhi đồng, phị nữ, nhân vật chính trị, y học , thể thao, văn hóa, lịch sử, ngỗ ngữ, đời sống, điện ảnh, truyền hình, phát thanh v.v…( có danh mục kèm theo).
Hiện tại vẫn còn một số đầu sách sẽ tiếp tuc cho ra mắt độc giả. Đặc biệt có 01 tác phẩm Văn học gồm 12 truyện ngắn có tính chất “ Hồi ký” của 12 tác giả, hầu hết là những cán bộ cấp cao trong các bộ ngành và cơ quan Trung ương, thành phố Hà Nội đã từng học tập tại Đại học Tây An Bắc Kinh viết lại, nay được dịch ra tiếng Trung Quốc do chính nhà xuất bản Đại học Tây An Bắc Kinh xuất bản và phát hành ở Trung Quốc. Ngòai ra dịch giả Trác Như Đoàn đã được Báo Nhật báo Tứ Xuyên Trung Quốc, Vân Nam, Nhật báo cáo cử phóng viên sang Hà Nội phỏng vấn dịch giả khoảng 2 giờ đồng hồ tại Khách sạn “ Khăn Quàng Đỏ” – Hoàng Hoa Thám, bài và ảnh đã đăng ở Nhật báo Trung Quốc của 2 tỉnh đó.
Ngoài ra, thông tấn xã Việt Nam, điện ảnh kịch trường, Báo tiếng nói Việt Nam, báo văn hóa, tạp chí điện ảnh ngày nay, tạp chí Ngân hàng, báo Nông thôn ngày nay, báo nhi đồng, tạp chí nhân dân hàng tháng, tạp chí ăn uống v.v … đã phỏng vấn, viết bài về dịch giả - Trác Như Đoàn đăng trong nhiều số báo. Điều này đã trở thành một sự tự hào và hạnh phúc trong quá trình làm báo và dịch thuật.
4. GIẢNG DẠY V À DỊCH THUẬT
Từ 1993 tôi bắt đầu tham gia giảng dạy tiếng Trung Quốc cho nhiều đối tượng, nhiều trình độ, lứa tuổi , từ U15 đến U40, từ lớp 5 phổ thổng đến Thạc sĩ, tiến sĩ với trình độ Hán ngữ từ A đến sau Đại học và nâng cao chuyên ngành như ngoại thương, báo chí, ngoai giao du lịch, khảo cổ , lịch sử, văn học, cổ văn, thư pháp, HSK, hướng dẫn hiệu đính góp ý luận văn tốt nghiệp Đại học cho sinh viên chuyên ngành tiếng Trung Quốc. Nhiều cơ quan TW, địa phương, Công ty và trường mời dạy học theo 5 yêu cầu ngoại ngữ: nghe- nói - đọc - viết - dịch (xuôi và ngược) hoặc tháp tùng đoàn đi làm việc tại Trung Quốc. Đặc biệt có những lớp học là lưu học sinh Việt Nam tại Trung Quốc 4 năm trở về tiếp tục nâng cao trình độ Hán ngữ và có cả một số Hoa kiều nâng cao khả năng ngữ pháp và dịch thuật văn bản đẳng cấp trên.
- Kết quả giảng dạy:
Tính đến năm 2010, số học sinh đủ trình độ Hán ngữ (HSK), hoặc cao hơn đi du học Cao học và trên cao học có:
TT | Năm | Số lượng | Trình độ Hán ngữ | Nơi du học |
1 | 2008 | 02 | Thạc sĩ Sư phạm | Thượng Hải – Trung Quốc |
2008 | 01 | Tiến sĩ Hán nôm | Cát Lâm – Trung Quốc | |
2008 | 04 | Thạc sĩ chuyên ngành ngôn ngữ | Singapore | |
2 | 2009 | 01 | Thạc sĩ khoa học xã hội | Đài Bắc – Đài Loan |
3 | 2010 | 02 | Thạc sĩ Ngoại Thương | Nam kinh và vân Nam Trung Quốc |
4 | 2010 | 04 | Thạc sĩ Ngoại thương | Thượng Hải – Trung Quốc |
- Đồng thời, thường xuyên đi du dịch khẩu ngữ trực tiếp cho các đơn vị, cơ quan, bộ ngành Trung Quốc và Chính phủ về các lĩnh vực Hội nghị đàm phán ngaoij giao, kinh tế, hợp tác đầu tư, các loại luật, điện ảnh, xây dựng, công nghiệp, điện lực, du lịch, hội thảo, doanh nghiệp thương mại, xuất nhập khẩu, y tế. Tham gia dịch văn bản, dịch nhiều lĩnh vực từ đơn giản đến phức tạp và tham gia làm thành viên dịch công chứng các văn bản dịch của thành phốn Hà Nội tại phòng công chứng Nhà nước số 3 và quận Đống Đa.
5. VỀ HỘI HỌA VÀ ÂM NHẠC
a. Hội họa: Ngay từ những năm 1970 tham gia quân ngũ, bản thân đã thực tế tham gia vẽ ở chiến trường về cuộc sống thực tế của đời lính với sự giúp đỡ và hướng dẫn của họa sĩ quân đội: Đặng Chung sau khi trở về dân sự, tôi đã có hang chục bức tranh bột màu, thuốc nước về thực tế về cuộc sống đời lính vhà cuộc chiến tranh ở miền Nam. Từ khi ra trường và vào làm việc ở cơ quan dân sự, lại tiếp tục vẽ thêm mảng sơn dầu. Đặc biệt đã tranh thủ vẽ kiếm thêm tiền chi phí cuộc sống cho gia đình trong những năm bao cấp khó khăn, đã vẽ ở: Đoàn chèo Trung ương đã vẽ đạo cụ sân khấu các vở chèo:
- Tình rừng hoa nẻng
- Mai an tiêm và lọ nước thần.
- Súy Vân giả dại
Ngoài ra còn tham gia vẽ quảng cáo, panô, áp phích cho các đơn vị trong thành phố để tăng thu nhập sinh hoạt. Nhưng có điều, mảng hội họa không phải là mảng chính, nghề chính, nên không chú trọng phát triển, chỉ coi là phần phụ mà thôi. Chủ yếu vẫn tập trung vào mảng ngoại ngữ và suốt đời đi sâu vào ngoại ngữ.
b. Âm nhạc: Từ ý thích âm nhạc, trong cuộc kháng chiến chống Mỹ đã nảy sinh ra 9 ca khúc tự sang tác trong quá trình (có danh mục bài hát kiềm theo) mặc dù còn yếu và sai trong năng lực âm nhạc, nhưng cũng là một cố gắng, ghi vào trong lịch giảng cá nhân. Đã có 1 bài được giả cấp F (sư đoàn 375) – “ HÀNH QUÂN ĐÊM”.
c. Thơ ca: Thơ sáng tác từ năm 1970 – 2010 (gồm: Thơ đời, thơ lính, thơ tình) khoảng 350 bài.
Hà Nội, tháng 7 năm 2010
NGƯỜI VIẾT
Đoàn Như Trắc
BOOK’S LISTS FROM 1999 ÷ 2010
BY TRANSIS’TOR TRÁC NHƯ ĐOÀN
-------------------------------------------------
Tác giả - Dịch giả: Đoàn Như Trác
(Tổng số: 49 đầu sách ứng với Kỷ sửu, năm sinh của Dịch giả)
TTT | Tên sách | Năm phát hành | Nhà xuất bản |
1 | Cháo thuốc gia đình | 10-1999 | NXB Phụ nữ |
2 | Án oan các triều đại Trung Quốc (2 tập) | 8- 2000 | NXB Thanh niên |
3 | Yêu đâu phải dễ | 11-2000 | NXB Văn nghệ TP.HCM |
4 | Vụ án Thành Khắc Kiệt | 2000 | NXB Công an nhân dân |
5 | Kỹ thuật tết dây nghệ thuật | 10 - 2000 | NXB Công ty sách Tràng An |
6 | Mê Cung đại toàn (Truyện tranh) | 7 - 2000 | NXB Công ty dich sách Tràng AN |
7 | Hiệu đính: “ Mười vạn câu hỏi vì sao” | 12 - 2000 | NXB Công ty dich sách Tràng A |
8 | Phép dung người (in lần 1) | 2001 | NXB Thanh niên |
9 | Ăn uống với sức khỏe | 2001 | NXB Thanh niên |
10 | 30 bệnh thường mắc và 36 cách phòng ngừa | 20001
| NXB Thanh niên |
11 | Phụ nữ tình yêu và gia đình | 2001 | NXB Thanh niên |
12 | Đại tư lệnh Quân khu-những-điều chưa biết | 2001 | NXB Thanh niên |
13 | Thuật giao tiếp | 2001 | NXB Thanh niên |
14 | Nghệ thuật ẩm thưc (7 tập) | 2001 | NXB Công ty dich sách Tràng AN |
15 | Những chuyện mất tích thần bí của loài người | 2002 | NXB Văn hóa dân tộc |
16 | UFO - Vật thể lạ ngoài trái đất | 2002 | NXB Văn hóa dân tộc |
17 | Tể tướng thành bại lục | 2002 | NXB Đà Nẵng |
18 | Cuộc đời Đặng Tiểu Bình | 2002 |
|
19 | Tôi đưa Lưu Hiểu Khánh ra tòa | 8-2002 | NXB Trẻ TP.Hồ Chí Minh |
20 | Tuyệt chiêu trong kinh doanh( 2 dich giả cộng tác) | 12- 2002 | NXB Thanh Hóa |
21 | Trung Hoa Cổ - Sử Thiên hạ tranh hùng | 2-2003 | NXB Văn hóa thông tin |
22 | Phòng và điều trị các bệnh về tóc | 1-2003 | NXB Phụ nữ |
23 | Vì sao bạn là người nghèo | 8-2003 | NXB Công an nhân dân |
24 | 100 năm giải Nobel văn học | 11-2003 | NXB Văn hóa thông tin |
25 | Thế mạnh đàn ông | 2003 | NXB trẻ TP.Hồ Chí Minh |
26 | Phép dùng người ( in lần 2) | 2004 | NXB Thanh niên |
27 | Kỹ thuật bao gói hoa tươi – hoa cưới | 10 - 2004 | NXB Mỹ thuật Hà Nội |
28 | Phổ nghi – lần hôn nhân cuối cùng | 12-2004 | NXB Văn hóa thông tin |
29 | 57 Thủ tướng và phó Thủ tướng Trung Quốc từ 1949 đến nay | 11-2004 | NXB Công an nhân dân |
30 | Ngâm chân chữa bệnh tại nhà | 10-2004 | NXB Văn hóa thông tin |
31 | Nhân vật và sự kiện | 11-2004 | NXB Công an nhân dân |
32 | Phụ nữ nhìn nhau qua 100 khuyết điểm của họ | 12-2004 | NXB Đà Nẵng |
33 | 365 chuyện cười cho 365 đêm dành riêng cho vợ chồng | 2004 | NXB Công an nhân dân |
34 | Nhân loại 1000 năm (ảnh + bài) | 2004 | NXB Tràng An |
35 | Sự kỳ diệu của mật ong | 12-2004 | NXB Hà Nội |
36 | 101 điều khờ dại dẫn tới thất bại | 9-2004 | NXB Tổng C.ty sách TW |
37 | Tây Bắc Đại học Anh-tài (truyện ngắn của 12 tác giả) | 10-2005 | NXB Đại học Tây An-Bắc kinh Trung Quốc |
38 | Tìm lại nền văn minh đã mất (tác giả) Duy chỉ của nền văn minh xưa (NXB) | 11-2005 | NXB Công an nhân dân |
39 | 101 kiểu tiểu nhân nên tránh (tác giả) Những nhược điểm của nhân tính cần tránh (NXB) | 9-2005 | NXB Văn hóa thông tin |
40 | Thế giới muôn màu (tranh-ảnh) | 2005 | NXB Trẻ thành phố HCM |
41 | Cuộc đời Đặng Tiểu Bình ( in lần 2) | 7-2005 | NXB Thanh niên |
42 | Giải OSCAR cho nam nữ diễn viên xuất sắc nhất từ 1927-2005 | 2005 | NXB Điện ảnh |
43 | Lịch sử Olimpic thế giới | 2005 | NXB Thể dục thể thao |
44 | 316 bài thuốc nam dân gian ( Sưu tầm – biên soạn) | 2005 | NXB Y học |
45 | Tích cách và vận mệnh (2 tập) | 5-2006 | NXB Công an nhân dân |
46 | Khang hy dạy con ( cổ văn) | 1-2007 | NXB Văn học |
47 | 261 phương pháp đào tạo phát thanh viên và MC phát thanh – truyền hình | 1-2007 | NXB Thương mại ( Sách chuyên ngành) |
48 | Nghệ thuật ngôn ngữ của MC phát thanh | 2007 | Đài tiếng nói Việt Nam (Sách chuyên ngành) |
49 | Tri thức hán ngữ đời thường ( Sách ngoại ngữ công cụ, tác giả: Trác Như Đoàn- Năm 2010) | 2010 | Tập sách quý về tri thức Hán ngữ,tác giả giữa bản quyền. |
PHIM DỊCH ĐÃ CHIẾU VÀ PHÁT SÓNG
TRÊN ĐÀI THVN – RẠP PHIM – VIỆN ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI
(TỔNG SỐ GỒM 49 PHIM, TỪ 1 ĐẾN 70 TẬP)
TT | Tên phim (Dịch từ Trung sang Việt) | Thể loại | Thời gian | Đơn vị phát sóng |
1 | Cùng dưới trời xanh | Thể thao | 95’ | VTV3 |
2 | Tháng năm vội vã | Tâm lý | 93’ | VTV3 |
3 | Khúc nhạc đời thường | Âm nhạc | 90’ | VTV3 |
4 | Lời ca lãng quên | Tâm lý | 89’ | VTV3 |
5 | Tay trống từ Hỏa Diện Sơn | Thiếu nhi | 89’ | VTV3 |
6 | Ngũ Hổ Tướng | Thiếu nhi | 95’ | VTV3 |
7 | Thế giới vui | Ca múa nhạc | 103’ | VTV3 |
8 | 4 chú bé | Nhi đồng | 98’ | VTV3 |
9 | Tuổi trang rằm | Thiếu nhi | 98’ | VTV3 |
10 | Bạn trai nữ Cục trưởng | Tâm lý | 102’ | VTV3 |
11 | Thiếu nữ hoa hồng | Thanh niên | 98’ | VTV3 |
12 | Suối ngầm róc rách | Nhi đồng | 108’ | VTV3 |
13 | Đô vật hiện đại | Thể thao | 98’ | VTV3 |
14 | Mẫu than Hồ | Lịch sử | 90’ | VTV3 |
15 | Mỹ nhân Ngư | Thể thao | 95’ | VTV3 |
16 | Đại lễ dựng nước | Lịch sử | 260’ | VTV3 |
17 | Dương Nựu tầm sư | Võ hiệp | 130’ | VTV3 |
18 | Chiến tranh nha phiến | Cổ Sử | 160’ | VTV3 |
19 | Người Axia | Kinh tế | 520’ | VTV3 |
20 | Trường giang tam hiệp | Thời sự | 30’ | VTV3 |
21 | Phố nhỏ Sa Đầu | Thời sự | 30’ | VTV3 |
22 | Trung Quốc đi lên thế kỷ 21 | Thời sự | 25’ | VTV3 |
NĂM 1998-1999-2000
TT | Tên phim |
| Đơn vị | Ghi chú |
1 | Titanic (dịch trực tiếp) (1999) | Lịch sử | 2h15’ | Viện tư liệu điện ảnh Ngọc Khánh |
2 | Tư liệu Hồ Chí Minh ở Trung Quốc (1999) | Sự kiện chính trị | 25’ | Viện tư liệu điện ảnh Ngọc Khánh |
3 | Hạ cánh khần cấp (2000) | Khoa học kỹ thuật | 180’ | Liên hoan phim Trung Quốc tại Hà Nội, chiuế tại Trung tâm chiếu phim quốc gia 87 Láng Hạ 5/2000 |
4 | Trại Long đoạt cẩm (2000) | Văn học | 180’ |
|
5 | Tình yêu phi thường (2000) | Tâm lý | 180’ |
|
6 | Trường Chinh (2000) | Lịch sử | 180’ |
|
7 | Hoàn Châu Cách Cách | Lịch sử | 70 tập | Nghiên cứu điện ảnh |
8 | Hồn âm nhạc (1999) | Âm nhạc | 90’ | Cục điện ảnh liên hoan phim quốc tế Hà Nội |
NĂM 2001:
TT | Tên phim | Thể loại | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Bố con mở Bar- Karaoke | Văn nghệ giải trí | 90’ | Viện nghiên cứu điên ảnh Ngọc Khánh |
2 | Lưu Bối Bối | Khoa học | 90’ | Viện nghiên cứu điên ảnh Ngọc Khánh |
3 | Xóm làng sôi động | Đời sống | 90’ | Viện nghiên cứu điên ảnh Ngọc Khánh |
DỊCH TỪ VIỆT à TRUNG 2002: (Dùng cho liên hoan phim Việt Nam tại Bắc Kinh)
TT | Tên phim | Thể loại | Đơn vị sản xuất phim | Ghi chú |
1 | Đời cát | Chiến tranh | Xưởng phim truyện Việt Nam | Cục điện ảnh Việt Nam công chiếu tại Bắc Kinh - Thượng Hải – Thâm Quyến, Trung Quốc tháng 11/2002. |
2 | Mùa ổi | Tâm lý | Xưởng phim truyện Việt Nam |
|
3 | Bến không chồng | Tâm lý | Xưởng phim truyện Việt Nam |
|
4 | Chiếc chìa khóa vàng | Chiến tranh | Xưởng phim truyện Việt Nam |
|
5 | Anh Hai Bình làm thủy điện | KHKT | Xưởng phim truyện Việt Nam |
|
NĂM 2003:
TT | Tên phim | Thể loại | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Gia đình quyền quý | Đời sống | 440’/10 tập | VTV Hải Phòng – Thanh Hóa VTV Hà Tây (cũ) |
Tham gia dich các phim Lịch sử và đã dử Trung Quốc như:
- Tam quốc diễn nghĩa.
- Tây du ký
- Tể tướng lưn- gù
- Lôi vũ.
- Tử cẩm thành v.v….
BẢN THẢO
CÒN LẠI CHƯA IN ẤN
Tác giả: TRÁC NHƯ ĐOÀN (Tức: ĐOÀN NHƯ TRÁC)
Những bản thảo này bao gồm: Bản thảo sách và bản thảo bài, đã tập hợp thành các bộ tư liệu theo từng chủ đề cụ thể, gồm tất cả các loại Văn – Thơ – tranh ảnh, có thể có ích cho việc tham khảo học tập, nghiên cứu, tìm hiểu và giải trí về tất cả các lĩnh vực tri thức. Thời gian kéo dài từ năm 1995 đến 2010, được tập hợp lại vào năm 2010.
TTT | Tên gợi bản thảo | Năm tập hợp | Số trang A4 | Nội dung |
1 | Tuyển tập tư liệu 8 năm phim nước ngoài ở Việt Nam (1997-2005) | 2010 | Khoảng 800 trang | Về Điện ảnh và bình luận điện ảnh |
2 | Bộ tư liệu điện ảnh-truyền hình văn hóa-nhân vật-sự kiện | 2010 | Khoảng 450 trang | Bài dịch và bài viết |
3 | Bộ sưu tập thế giới…Lạ! | 2010 | Khoảng 400 trang | Tranh-ảnh kỳ lạ cho giải trí |
4 | Bộ tư liệu về tâm lý-sức khỏe-phong tục tập quán-đời sống | 2010 | Khoảng 400 trang | Thực tế đời sống |
5 | Bộ sưu tập ảnh người mẫu nghệ thuật | 2010 | Khoảng 200 trang | Ảnh màu nghệ thuật |
6 | Tập thơ: - Thơ đời - Thơ lính - Thơ tình | 2010 | Khoảng 200 trang | Thơ sang tác từ năm 1970-2010 |
7 | Mộ và gia vận | 2010 | Khoảng 150 trang | Sách tín ngưỡng |
PHỤ LỤC
TÒA SOẠN BÁO - TẠP CHÍ, NHÀ XUẤT BẢN ĐÃ ĐĂNG VÀ IN ẤN PHÁT HÀNH BÀI – SÁCH CỦA TÁC GIẢ - DỊCH GIẢ
------------------------------------------------
TT | Nhà xuất bản | Báo chí | Tạp chí | Ghi chú |
1 | Công an nhân dân | Phụ nữ Thủ đô | Nhân dân hàng tháng |
|
2 | Thanh niên | Phụ nữ Việt Nam | Phụ nữ Thủ đô |
|
3 | Phụ nữ | An ninh thế giới | Ăn uống |
|
4 | Văn hóa thông tin | Công an nhân dân | Điện ảnh ngày nay |
|
5 | Văn nghệ Hồ Chí Minh | Đại Đoàn Kết | Truyền hình |
|
6 | XB.Trẻ Hồ Chí Minh | Thiếu niên nhi đồng | Điện ảnh kịch trường |
|
7 | Đà Nẵng | Thiếu niên tiền phnòng | Thế giới điện ảnh |
|
8 | Thanh Hóa | Văn hóa | Sách và đời sống |
|
9 | Dân tộc | Nông thôn ngày nay | Mốt và đời sống |
|
10 | Mỹ thuật Hà Nội | Khoa học và đời sống | Thời trang trẻ |
|
11 | Đài TNVN | Gia đình và xã hội | Ngôn ngữ |
|
12 | NXB Đại học Tây An Bắc Kinh – Trung Quốc | Mầm non | Môi trường và sức khỏe |
|
13 | NXB Tổng Công ty sách Trung ương |
|
|
|
14 | NXB Công ty sách Tràng An |
|
|
|