Thứ Tư, 1 tháng 8, 2012
Tiếng Trung hóa học
Xin chia sẻ cùng mọi người phần thuật ngữ
hóa học anh việt. Phần thuật ngữ tiếng trung hóa học cho các bạn yêu thích môn
dịch tiếng trung sẽ được cập nhật trong vài ngày tới, trong lúc chúng tôi cập
nhật bạn nào có các bản dịch hay xin hãy chia sẻ cùng công đồng online.
ABA: Abscisic
acid
Abalyn:
Abalyn ( nhựa cây lỏng là este metyl, của axit abietic, được điều chế bằng xử
lý nhựa với rượu metyl)
Abbe
condenser: Kính tụ quang abbe ( hệ thống
thấu kính có khẩu độ lớn thay đổi được sắp xếp theo tầng để tạo hình ảnh nguồn
sáng trên mặt phẳng tiêu của vật kính, kính hiển vi)
Abbe
refractometer: Khúc xạ kế abbe ( dụng cụ để đo trực tiếp chỉ số khúc xạ của chất
lỏng)
Abderhalden
reaction: Phản ứng abderhalden ( phép thử sự có mặt của men bảo bệ trong máu,
việc thử có thể dùng để phát hiện có thai và các bệnh ác tính)
Abegg's
rule: Định luật abegg ( định luật thực
nghiệm xác định tổng hóa trị âm và dương của tối đa là 8)
Abegg's rule
of eight: Định luật abegg số 8 ( tổng hóa trị dương và âm của một chất là tâm,
ví dụ như SF6 và H2S)
Abel
fash-point apparatus: Máy thử điểm bốc cháy abel ( máy thử dầu lửa để xác định
điểm bốc cháy)
Abelian
group: Nhóm abel ( nhóm mà phép toán nhị phân của nó có tinh chất giao hoán,
nghĩa là ab=ba, còn gọi là commutative operation)
Abelian
operation: Tác dụng abel
Abelite
abelit: Abelit ( chất nổ có chứa amoni nitrat và trinitrotoluen)
Abel
test: Phép thử abel
Abel
tester: Dụng cụ thử abel ( dụng cụ phòng
thí nghiệm được dùng để thử điểm bốc cháy của dầu hỏa và các dầu bay hơi có điểm
bốc cháy dưới 49oc, dầu được chứa trong cốc kín
Aberant: Độ
sai lệch ( một nhóm cá thể hoặc cấu trúc không tiêu biểu, nhất là nhóm với số
nhiễm sắc thể sai lệch)
Aberration: Tính sai, quang sai( sự dịch chuyển góc biều
kiến của vị trí thiên thể theo hướng chuyển động của người quan sát, do sự kết
hợp tốc độ của người quan sát và tốc độ ánh sáng gây ra, sai lệch so với sự
hình thành ảnh hoàn hảo bởi hệ quang học, ví dụ như cầu sai, coma, tính
astigamayic,sự cong trường, sự méo và sắc sai)
Abeyance: Trạng thái ẩn
Abherent: Chất chống dính( chất ức chế một chất khỏi sự
bám dính với bản thân nó hoặc với chất khác, còn gọi là abhesive)
Abhesive: Chất
chống dính
Abietate Abietat, resinat C19 H29 COOM. C19 H29
COOR)
Abietene:
Abieten c19h30
Abietic acid:
Axit abietic, c19h29 cooh ( axit kết tinh ba vòng thu được từ nhựa cây, được
dùng để sản suất các chất làm dẻo hóa)
Abietic
anhydride: Anhyđrit abietic, ( C19H29 CO)2O
Abietine:
Abietin ( sản phẩm chưng cất từ nhựa cây
jeffrey và thông, gồm 96% heptan, được dùng làm chất tẩy sạch, thuốc trừ sâu và
thành phần của xăng chuẩn để đo tiếng nổ của động cơ)
Abiogenesis:
Sự tự sinh( khái niệm cũ cho rằng đời sống của thực vật và động vật xuất hiện từ
chất hữu cơ không có sự sống còn gọi là autogesis, spotaneous generation)
Ablation: Sự
cắt bỏ ( sự di chuyển mô hoặc một phần cơ thể bằng phẫu thuật như cắt bỏ hoặc cắt
cụt)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét