Thứ Năm, 6 tháng 9, 2012
Tiếng Trung khoa học trái đất
Xin
chia sẻ cùng mọi người phần thuật ngữ khoa học trái đất anh việt. Phần thuật ngữ tiếng
trung khoa học trái đất cho các bạn yêu thích môn dịch tiếng trung sẽ được cập nhật trong
vài ngày tới, trong lúc chúng tôi cập nhật bạn nào có các bản dịch hay xin hãy
chia sẻ cùng công đồng online.
Known direction: Phương hướng đã biết
Longitudinal direction: Hướng dọc
Magnetic direction: Hướng từ
North-south direction: Hướng nam-bắc,
hướng kinh tuyến
Observed direction: Hướng đo, hướng
quan sát
Orthogonal direction: Hướng trực giao
Polar direction: Hướng cực
Principal direction: Hướng chính
Radial direction: Hướng tỏa tia
Redundant direction: Hướng dư
Reference direction: Hướng tham chứng,
hướng gốc
Resultant wind direction: Hướng gió
hợp
Rift direction: Phương khe hẻm,
phương lũng hẹp, phương riptơ
Subordinate direction: Hướng phụ
Translation direction: Hướng chuyển
dịch
Transpolar direction: Hướng chuyển cực
Transverse direction: Hướng ngang
Vibration direction: Phương dao động
Wind direction: Hướng gió
Dirt: 1. Đá
không quặng, đá mùn thải, mùn khoan; 2. Bao thể đá; 3. Trầm tích, phù sa
Paraffin dirt: Bùn paraffin
Pay dirt: Luồng sa khoáng giàu
Wash dirt: Vật liệu chứa vàng
Disaggregate :
Tách vỡ vụn
0 nhận xét:
Đăng nhận xét