Thứ Bảy, 1 tháng 9, 2012
Tiếng Trung pháp luật
Phần bên dưới là thuật ngữ pháp luật anh Việt cả nhà cùng
đưa ra phần nghĩa tiếng Trung pháp luật nhé :)
Abatement and revival
: việc đình chỉ và phục hồi hiệu lực (của hợp đồng, phán quyết của tòa
án)
Abatement of action : 1. đình chỉ việc tranh chấp, kiện
tụng, vụ án, trình tự tố tụng, việc truy tố; 2. việc bị đơn bác bỏ hoàn toàn vụ
kiện
Abatement of bequest
: Sự hủy bỏ việc di tặng động sản
Abatement of suit :
Đình chỉ việc kiện tụng
Abater : Việc yêu cầu
đình chỉ vụ kiện, vụ án, trình tự tố tụng
Abator :1. kẻ chiếm
đoạt phi pháp bất động sản trước khi người Ahừa kế tiếp nhận; 2. người tự sơ
cứu
Abbreviate : Đoạn trích lục, trích dẫn (từ văn kiện); trích
lục, trích dẫn (từ văn kiện)
Abbreviate of adjudication : Trích lục phán quyết của tòa án
hay của trọng tài
Abbrochment : Vụ
cướp, cướp giật
Abdicate :1. từ bỏ
(chức vụ, quyền lợi, con cái); 2. thoái vị
Abdicated King : Ông vua thoái vị
Abdication : 1. việc
từ bỏ (chức vụ, quyền lợi, con cái); 2. việc thoái vị
Abduct : Bắt cóc, mang người khác đi (bằng vũ lực, bằng cách
dụ dỗ hay lừa dối, nhất là đàn bà, trẻ con, người được đỡ đầu, cử tri)
Abduction : Việc bắt
cóc (nhất là phụ nữ, trẻ con, người được đỡ đầu, cử tri.)
Abduction by fraud : Bắt cóc người bằng cách lừa dối
Abduction by open violence
: Bắt cóc người bằng vũ lực công khai
Abduction with intent to marry : Bắt cóc phụ nữ với ý đồ
cưới làm vợ hay gả chồng
Forcible abduction :
Bắt cóc người bằng vũ lực
Fraudable abduction : Bắt
cóc người bằng cách lừa dối
Violent abduction
: Bắt cóc bằng vũ lực
0 nhận xét:
Đăng nhận xét