Thứ Năm, 6 tháng 9, 2012
Tiếng Trung công nghệ sinh học
Xin chia sẻ
cùng mọi người phần thuật công nghệ sinh học anh việt. Phần thuật ngữ tiếng trung công nghệ sinh học cho các bạn yêu thích môn dịch tiếng trung sẽ được cập nhật trong vài ngày
tới, trong lúc chúng tôi cập nhật bạn nào có các bản dịch hay xin hãy chia sẻ
cùng công đồng online.
ABC model Mô
hình ABC : Mô hình được chấp nhận rộng rãi về sự nhận biết
cơ quan hoa thực vật mà xuất hiện tích hợp chung với các cây hai lá mầm quan hệ
xa, tuy vậy ít thích hợp với cây một lá mầm. Mô hình hợp nhất các gen
Arabidopsis cần thiết để nhận biết cơ quan hoa.
Abiotic Vô sinh : Vắng mặt sinh vật sống
Abscisic acid Axit
abscisic : Hóc môn thực vật liên quan đến
điều khiển phản ứng thực vật với căng thẳng vô sinh, như phần mở rộng khí khổng
trong điều kiện thiếu nước (nghĩa là hạn hán)
Acaricide Thuốc
diệt ve : Nông dược được dùng để diệt hoặc
hạn chế ve hoặc bét
ACC synthase enzym tổng
hợp ACC : Enzym xúc tác phạm vi giới hạn
nhịp độ của đường mòn sinh tổng hợp ê-ti-len, và đặc biệt quan trọng khi xử lý
làm chín quả. Thực vật tiêu biểu mang một số lượng gen tổng hợp ACC riêng biệt,
chúng được điều chỉnh khác nhau để phản ứng lại sự đa dạng của các tác nhân hóa
học, môi trường và phát triển.
Acceptor control Điều
khiển chất nhận : Điều khiển nhịp độ hô hấp do có sẵn ADP làm chất nhận phốt
phát
Acceptor junction site Vị
trí nối có thể nhận : Vị trí nối giữa
mút 3' trình tự không mã hóa và mút 5' trình tự mã hóa
Accessory bud Mầm phụ
: Mầm bên nảy nở tại gốc mầm ngọn hoặc ở
cạnh mầm nách
Acclimatization Thuần
hóa : Thích nghi của sinh vật sống (thực
vật, động vật hoặc vsv) với môi trường thay đổi vốn gây căng thẳng sinh lý. Thuần hóa không nên nhầm lẫn với thích ứng
Acellular Phi
tế bào : Các mô hoặc vsv không được tạo
ra từ những tế bào riêng biệt nhưng thường có hơn một nhân.
Acentric chromosome Nhiễm sắc thể không tâm : Đoạn nhiễm sắc thể thiếu tâm động
0 nhận xét:
Đăng nhận xét